Nước uống đóng bình LaVie – Đại lý nước LaVie giao nhanh miễn phí
MỤC LỤC NỘI DUNG
Nước uống đóng bình LaVie luôn đem đến sự chất lượng cao nhất trong tiêu dùng. Sản phẩm được tiêu thụ lớn nhất hiện nay. Đặt hàng được đại lý nước LaVie hỗ trợ nhiều dịch tiện lợi giao hàng nhanh miễn phí.
Nước uống đóng bình LaVie quá trình hình thành nguồn nước khoáng
Cách đây hàng ngàn năm, bắt đầu những giọt mưa.
Tại những vùng mưa đó, dòng nước đã chảy hàng ngàng năm.
Được tích tụ một cách tự nhiên, thấm qua nhiều tầng địa chất thiết yếu.
Và được lắng đọng sâu dưới lòng đất, tách biệt với những ô nhiễm bên trên bề mặt tạo nên nước khoáng LaVie.
Với sự hình thành 6 khoáng chất. Nước uống đóng bình LaVie rất có lợi chsso cơ thể chúng ta. Có hàm lượng khoáng chất thấp (dưới 350mg/l). Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe. Và rất tốt để dùng hàng ngày. Cam kết sẽ đem lại sự chất lượng cho mọi sản phẩm.
Nước uống đóng bình LaVie về chúng tôi
Có mặt tại 35 quốc gia trên khắp thế giới. Nestlé nắm cho mình 25 nhãn hiệu, phục vụ mọi nhu cầu của người tiêu dùng tại các quốc gia đó. Nước uống đóng bình LaVie luôn là sự lựa chọn tốt nhất. Thương hiệu nước LaVie được kiểm soát và chất lượng vượt trội hiện nay, trên thị trường nước đóng chai, đóng bình.
Không ngừng nâng cao sản phẩm. Bên cạnh đó Nestlé luôn bảo vệ môi trường rất tốt. Có những hoạt động thích thực với cuộc sống. Luôn hạn chế tối đa ảnh hưởng tác động của môi trường.
Năm 1992 công ty TNHH LaVie chính thức là thành viên của Nestlé. Trong suốt những năm qua nước khoáng LaVie luôn có thị phần lớn nhất.
Nước uống đóng bình LaVie sản phẩm phân phối hiện nay
Hiện nay có rất nhiều hệ thống đại lý nước uống đóng bình LaVie mở rộng các thành phố lớn. Người tiêu dùng dễ dàng mua sản phẩm trong tiêu dùng. Thương hiệu LaVie tung ra thị trường có các sản phẩm như sau.
Bảng giá cập nhật tại đây, vui lòng gọi đến trực tiếp cho chúng tôi để được tư vấn và giao hàng nhanh nhất.
– LaVie khoáng bình 19 lít.
– LaVie viva tinh khiết bình 19 lít.
– LaVie 6 lít.
– LaVie chai 1,5 lít.
– LaVie chai 750ml.
– LaVie premium chai 400ml.
– LaVie chai 500ml.
– LaVie chai 350ml.
Nước uống đóng bình LaVie dịch vụ khách hàng như thế nào?
Hiện nay với hệ thống đại lý nước LaVie được phát triển rộng trên cả nước. Người tiêu dùng dễ dàng mua cho mình sản phẩm LaVie để dùng trong gia đình.
Khi mua nước uống đóng bình LaVie quý khách hàng sẽ luôn được hỗ trợ những dịch vụ tiện lợi. Đem đến sự tiện ích khi quý khách đổi nước LaVie hàng ngày.
– 100% Miễn phí giao hàng tận nơi.
– Giá bán đã có thuế Vat hỗ trợ cho doanh nghiệp.
– Chất lượng phục vụ tuyệt vời, giải quyết những ý kiến của khách hàng nhanh, tiện lợi.
– Giao hàng chưa tới 2h LaVie đã có nước dùng.
Nước uống đóng bình LaVie chính sách thanh toán
Khi khách hàng liên hệ với LaVie. Hệ thống sẽ chuyển ngay xuống bộ phận giao hàng. Lập hóa đơn, địa chỉ của khách hàng. Với hệ thống tổng đài LaVie luôn phục vụ quý khách chân thành nhất.
Đơn hàng nước uống đóng bình LaVie sẽ được bộ phận giao hàng sắp xếp. Nhân viên giao hàng sẽ tiến hàng giao hàng chưa tới 2h đã tận nơi cho quý khách.
Nước uống đóng bình LaVie phạm vi giao hàng
– Phạm vi giao hàng: Trên khắp nước Việt Nam.
Miền Nam: Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Cần Thơ, An Giang, Tiền Giang, Bến Tre.
Miền Bắc: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Thái Nguyên, Nam Định, Ninh Bình.
– Quy định thời gian giao hàng
Giao hàng từ 7h30 đến 17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 (Chủ nhật và ngày lễ nghỉ theo quy định).
– Quy định phí giao hàng:
Tiếp nhận đơn hàng tối thiểu 3 bình. Chưa vỏ, cọc vỏ bình 50,000đ/ vỏ bình.
Hãy gọi nước LaVie chúng tôi sẽ hỗ trợ khác hàng với các dịch vụ tốt nhất. Đem đến sự tiện lợi cho quý khách. Với hệ thống các đại lý LaVie được phát triển mạnh. Đem đến sự tiện lợi tốt hơn khi đặt nước LaVie trong tiêu dùng.
Nước uống đóng bình LaVie những câu hỏi thường gặp của khách hàng
Khi khách hàng sử dụng LaVie có những câu hỏi đến với nhà phân phối nước LaVie. Chúng tôi sẽ giải đáp những câu hỏi đó cho khách hàng nắm rõ hơn.
– Nước uống đóng bình LaVie khi đun sôi có ảnh hưởng đến sức khỏe hay không?
Nước khoáng LaVie rất tuyệt vời. Dùng trực tiếp sẽ ngon hơn. Nếu quý khách muốn đun sôi. Không sao cả, không có ảnh hưởng gì đến sức khỏe.
– Nước khoáng LaVie có thể dùng cho trẻ sơ sinh được không?
Nước LaVie với hàm lượng khoáng thấp. Có thể dùng tốt cho mọi lứa tuổi. Bên cạnh đó còn dùng để chữa trị một số bệnh khác.
Để khẳng định chất lượng về sản phẩm. LaVie có đầy đủ hội tụ mọi yếu tố về sản phẩm. Theo sự an toàn thực phẩm thế giới.
NƯỚC UỐNG LAVIE TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Cục An toàn thực phẩm xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của.
Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH LaVie Việt Nam
Địa chỉ: Quốc lộ 1A Thành phố Tân An, phường Khánh Hậu, Tỉnh Long An
Điện thoại: 0723511801 Fax: 0723511740
Cho sản phẩm: NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN LAVIE.
Sản phẩm trên thuộc nhóm Nước khoáng thiên nhiên do Công ty TNHH LaVie.
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An. CÔNG TY TNHH LAVIE sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 6-1: 010/BYT:
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai..
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. Định kỳ 5 năm tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố hợp quy.
PHÓ CỤC TRƯỞNG.
Đỗ Hữu Tuấn
NƯỚC KHOÁNG LAVIE BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: 19697/2016/ATTP-TNCB Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2016
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
SỐ: 001/2016/CBHQ
Tên tổ chức: Công ty TNHH LaVie
Địa chỉ: Quốc lộ 1A Thành phố Tân An, phường Khánh Hậu, Tỉnh Long An.
Điện thoại: 0723511801 Fax: 0723511740
Sản phẩm: NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN LAVIE
Sản xuất tại: Công ty TNHH LaVie
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Xuất xứ: CÔNG TY TNHH LAVIE
Phù hợp với quy định an toàn thực phẩm:
QCVN 6-1: 2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
Phương thức đánh giá sự phù hợp:
Phương thức 1 : Kiểm nghiệm mẫu điển hình đối với sản phẩm hàng hóa để kết luận sự
phù hợp.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định
hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Long An, ngày 04 tháng 05 năm 2016.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN.
Đỗ Hữu Hào
1. THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Nước khoáng được khai thác từ nguồn nước khoáng tự nhiên
Phụ gia thực phẩm: không có
2. THỜI HẠN SỬ DỤNG:
Hạn dùng 12 tháng kể từ ngày sản xuất đối với chai dung tích 19 lít.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sản xuất đối với chai dung tích 350ml, 500ml, 600ml, 1.5 lít & 5 lít. Ngày sản xuất và hạn sử dụng in trên nhãn hoặc nắp/thân chai.
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Công dụng: Không có.
Đối tượng sử dụng: Dùng cho mọi đối tượng
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản. Sử dụng uống trực tiếp. Bảo quản nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát; Tránh ánh nắng trực tiếp, mùi mạnh hoặc các loại hóa chất
4. CHẤT LIỆU BAO BÌ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Được đóng trong chai PET. Chai PET được chứa trong thùng carton. Chất liệu bao bì bảo đảm không gây ô nhiễm cho sản phẩm phù hợp theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm Việt Nam.
Đóng chai với dung tích 350ml, 500ml, 600ml, 1.5 lít, 5 lít, 19 lít .
Quy cách đóng gói: chai PET với dung tích 350ml; 500ml; 600ml; 1,5 lít; 5 lít sẽ được đóng trong thùng carton theo quy cách sau.
– Chai PET dung tích 350ml; 500ml; 600ml: 24 chai/ thùng
– Chai PET với dung tích 1,5 lít: 12 chai/ thùng
– Chai PET với dung tích 5 lít: 4 chai/ thùng
5 QUI TRÌNH SẢN XUẤT
Như tài liệu đính kèm
- CÁC BIỆN PHÁP PHÂN BIỆT THẬT GIẢ(Nếu có) không có
- NỘI DUNG GHI NHÃN
Xem phụ lục đính kèm
- XUẤT XỨ VÀ THƯƠNG NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
Sản xuất, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm bởi.
Công ty TNHH LaVie
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An.
-Nhà máy 1: Quốc lộ 1A, khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An,
tỉnh Long An.
-Nhà máy 2: Quốc lộ 5, thôn Ngọc Quỳnh, thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên.
Long An, ngày 04 tháng 05 năm 2016
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Đỗ Hữu Hào
NƯỚC UỐNG LAVIE BẢNG CÔNG BỐ SẢN PHẨM 350ML, 500ML, 1,5L, 6L, 19L
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHÁM
Số: 01/LA/LaVie/2020
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bồ sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH LaVie
Địa chỉ: Quốc lộ 1, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An,
Việt Nam.
Điện thoại: 02723511801 Fax: 02723511740
Mã số doanh nghiệp: 1100101187
Chứng nhận hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000): Số chứng nhận
VN19/00221. Hiệu lực từ ngày 01/10/2019 đến ngày 04/09/2020.
II. Thông tin về sản phẩm
- lên sản phẩm: Nước khoáng thiên nhiên LaVie.
- Thành phân: Nước khoáng thiên nhiên.
HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG NƯỚC |
|||
Stt | Mục | Đơn vị tính | Hàm lượng |
1 | TDS | Mg/l | 310 – 360 |
2 | Bicarbonate (HCO–3) | Mg/l | 280 — 330 |
3 | Sodium (Na+) | Mg/l | 95 — 130 |
4 | Calcium (Ca+) | Mg/l | 11-17 |
5 | Magnesium (Mg2+) | Mg/l | 3-6 |
6 | Potassium (K+) | Mg/l | 2-3 |
7 | Flouride (F–) | Mg/l | <0.5 |
8 | Lodine (I–) | Mg/l | <0.01 |
- Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì.
Quy cách đóng gói: Đóng chai với các thể tích thực 350ml, 400ml, 500ml, 1.5L, 6L và 19L.
Chất liệu bao bì: Chai nhựa, nắp nhựa phù hợp với QCVN vẻ bao bì thực phâm.
- Thời hạn sử dụng sản phẩm:
– Đối với các quy cách 350m], 500ml, 400mI, 1.5L và 6L: Ngày đầu tiên của tháng thứ 24 tính từ tháng sản xuất.
– Đối với quy cách 19L: Ngày đầu tiên của tháng thứ 8 tính từ tháng sản
xuất.
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm: (trường hợp thuê cơ sở sản xuât).
III Mẫu nhãn sản phẩm
Đính kèm là mẫu nhãn sản phẩm dự kiến.
- Yêu câu về an toàn thực phẩm
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu câu về an toàn thực phâm theo:
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 6-1:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia đôi với nước khoáng thiên nhiên và nước uông đóng chai.
-
Các chỉ tiêu vị sinh vật
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN6-1:2010/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt | CFU/250ml | <1 |
2 | Coliform tổng số | CFU/250ml | <1 |
3 | Streptococci feacal | CFU/250ml | <1 |
4 | Pseudomonas aegurinosa | CFU/250ml | <1 |
5 | Bào tử vi khuân kị khí khử sulfit | CFU/50ml | <1 |
- Hàm lượng kim loại nặng
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 6-1:2010/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Stibi (Antimon) | Mg/l | ≤0,005 |
2 | Arsen, tính theo Arsen tổng số | Mg/l | ≤0,01 |
3 | Bari | Mg/l | ≤0,07 |
4 | Borat, tính theo Bor | Mg/l | ≤5 |
5 | Cadmi | Mg/l | ≤0,003 |
6 | Crom, tính theo Crom tổng số | Mg/l | ≤0,05 |
7 | Đồng | Mg/l | ≤1 |
8 | Chì | Mg/l | ≤0,01 |
9 | Mangan | Mg/l | ≤0,4 |
10 | Thủy ngân | Mg/l | ≤0,001 |
11 | Nickel | Mg/l | ≤0,02 |
- Hàm lượng hóa chất không mong muốn
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 6-1:2010/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Syanid | Mg/l | ≤0,07 |
2 | Selen | Mg/l | ≤0,01 |
3 | Fluorid | Mg/l | <0,5 |
4 | Nitraat, tính theo Nitrat | Mg/l | ≤50 |
5 | Nitrit, tính theo Nitrid | Mg/l | ≤0,1 |
6 | Các chất hoạt động bê mặt (*) | Mg/l | <0,1 |
7 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCB (polyclobipheny | µg/l | <1,0 |
8 | Dầu khoáng (*) | Mg/l | <1,4 |
9 | Các hydrocarbon thơm đa vòng (*) | µg/l | <0,5 |
(*) Phải nhỏ hơn giới hạn định lượng quy định trong các phương pháp thử tương ứng.
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 12-1:2011/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đôi với bao bì. Dụng cụ băng nhựa tông hợp tiêp xúc trực tiêp với thực phâm.
I. Thử vật liệu
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12-1:2011/BYT.
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Chì | µg/l | ≤100 |
2 | Cadmi | µg/l | ≤100 |
- Thử thôi nhiễm
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12-1:2011/BYT.
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Kim loại nặng | µg/l | ≤1 |
2 | Lượng KMnO4 sử dụng | µg/l | ≤10 |
3 | Cặn khô | µg/l | ≤30 |
4 | Hàm lượng Antimony | µg/l | ≤0,05 |
5 | Hàm lượng Germani | µg/l | ≤0,1 |
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đây đủ các quy định của pháp luật. Về an toản thực phâm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hỗ sơ công bố. Và chât lượng, an toàn thực phâm đôi với sản phâm đã công bố.
Long An, ngày 14 tháng 02 năm 2020.
ĐẠL DIỆN TỎ CHỨC, CÁ NHÂN.
Đồ Hữu Hào
NƯỚC UỐNG BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM VIVA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN TỰ CÔNG BÓ SẢN PHẨM
Số: 3257LaVie/2018
- Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bồ sản phẩm
_ Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH LaVie
5 Địa chỉ: Quôc lộ 1A, phường Khánh Hậu, thành phô Tân An, tỉnh Long An
Điện thoại: 0272 3511 801 Fax: 0272 3511 740
Mã số doanh nghiệp: 1100101187
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 65/2016/ATTP-CNĐK. Ngày Câp/Nơi cập: 09/06/2016 tại Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phâm tỉnh Long An và 29/2016/ATTP-CNDK. Ngày Câp/Nơi câp: 09/06/2016, Chị Cục an toàn vệ sinh thực phâm tỉnh Hưng Yên.
- Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI LAVIE VIVA
- Thành phân: 100% nước.
- Thời hạn sử dụng sản phẩm: 6 tháng.
- Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: đóng chai với thể tích 18.5L, chất liệu bao bì: Chai PET, năp chai LDPE.
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm
– Nhà máy Công ty TNHH LaVie tại Long An. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, phường Khánh Hậu, thành phô Tân An, tỉnh Long An.
– Chỉ nhánh sản xuât Công ty TNHH LaVie tại Hưng Yên. Địa chỉ: Quốc lộ 5, Thôn Ngọc Quỳnh, thị trân Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm dự kiến)
- Yêu cầu về an toàn thực phẩm
– Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phâm theo:
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 6-1:2010/BYT: Quy chuân kỹ thuật quôc gia đôi với nước khoáng thiên nhiên và nước uông đóng chai.
‹ l. Các chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 6-1:2010/BYT
2 Chúng tôi xin cam kêt thực hiện đây đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phâm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hô sơ công bố và chât lượng, an toàn thực phâm đôi với sản phâm đã công bố.
Long An, ngày 28 tháng 0S năm 2018
ĐALDIEN TỎ CHỨC, CÁ NHÂN
Đồ Hữu Hào
NƯỚC UỐNG LAVIE CÔNG BỐ SẢN PHẨM LAVIE GLASS BOTTLE SPARKLING
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẢÁM
Số: 09/LA/LaVie/2019
- Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH LaVie
Địa chỉ: Quốc lộ 1, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An,
Việt Nam.
– Điện thoại: 0272 3511 S01 Fax: 0272 3511 740
Mã số doanh nghiệp: 1 100101187
Chứng nhận hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000): Số chứng nhận S7
VN19/00221.
Hiệu lực từ ngày 01/10/2019 đến ngày 04/09/2020. SÁU,
Thông tin về sản phầm
1. Tên sản phẩm: Nước uống LaVie GLASS BOTT.LE SPARKLING
- Thành phân: Nước khoáng thiên nhiên, CO; thực phẩm.
HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG NƯỚC | |||
Stt | Mục | Đơn vị tính | Hàm lượng |
1 | TDS | Mg/l | 310 – 360 |
2 | Bicarbonate (HCO–3) | Mg/l | 280 — 330 |
3 | Sodium (Na+) | Mg/l | 95 — 130 |
4 | Calcium (Ca+) | Mg/l | 11-17 |
5 | Magnesium (Mg2+) | Mg/l | 3-6 |
6 | Potassium (K+) | Mg/l | 2-3 |
7 | Flouride (F–) | Mg/l | <0.5 |
8 | Lodine (I–) | Mg/l | <0.01 |
- Thời hạn sử dụng sản phẩm: 12 tháng tính từ ngày sản xuất.
- Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
– Quy cách đóng gói: Đóng chai với thê tích thực 450ml và 750ml.
– Chất liệu bao bì: Chai thủy tinh, nắp nhôm.
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm: (trường hợp thuê cơ sở sản xuất)…………
III. Mẫu nhãn sản phẩm
Đính kèm là mẫu nhãn sản phẩm dự kiến.
- Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tô chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phâm đạt yêu cầu về an toàn thực phâm theo:
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia sô QCVN 6-1:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia đôi với nước khoáng thiên nhiên và nước uông đóng chai.
1. Các chỉ tiêu vi sinh vật
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 6-1:2010/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt | CFU/250ml | <1 |
2 | Coliform tổng số | CFU/250ml | <1 |
3 | Streptococc! feacal | CFU/250ml | <1 |
4 | Pseudomonas aegurinosa | CFU/250ml | <1 |
5 | Bảo tử vi khuân kị khí khử sulfit | CFU/50ml | <1 |
- Hàm lượng kim loại nặng g
Áp dụng theo Quy chuân kỹ thuật QCVN 6-l :2010/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Stibi (Antimon) | Mg/l | ≤0,005 |
2 | Arsen, tính theo Arsen tổng số | Mg/l | ≤0,01 |
3 | Bari | Mg/l | ≤0,07 |
4 | Borat, tính theo Bor | Mg/l | ≤5 |
5 | Cadmi | Mg/l | ≤0,003 |
6 | Crom, tính theo Crom tổng số | Mg/l | ≤0,05 |
7 | Đồng | Mg/l | ≤1 |
8 | Chì | Mg/l | ≤0,01 |
9 | Mangan | Mg/l | ≤0,4 |
10 | Thủy ngân | Mg/l | ≤0,001 |
11 | Nickel | Mg/l | ≤0,02 |
- Hàm lượng hỏa chât không mong muôn
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 6-l :2010/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Syanid | Mg/l | ≤0,07 |
2 | Selen | Mg/l | ≤0,01 |
3 | Fluorid | Mg/l | <0,5 |
4 | Nitraat, tính theo Nitrat | Mg/l | ≤50 |
5 | Nitrit, tính theo Nitrid | Mg/l | ≤0,1 |
6 | Các chất hoạt động bê mặt (*) | Mg/l | <0,1 |
7 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCB (polyclobipheny | µg/l | <1,0 |
8 | Dầu khoáng (*) | Mg/l | <1,4 |
9 | Các hydrocarbon thơm đa vòng (*) | µg/l | <0,5 |
(*) Phải nhỏ hơn giới hạn định lượng qy định trong các phương pháp thử tương ứng
– Quy chuân kỹ thuật Quốc gia số QCVN 12-1 :2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia về an toản vệ sinh đôi với bao bì, dụng cụ bắng nhựa tông hợp tiếp xúc trực tiêp với thực phâm.
I. Thử vật liệu
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12-1 :2011/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Chì | µg/l | ≤100 |
2 | Cadmi | µg/l | ≤100 |
- Thử thôi nhiễm.
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12-1 :2011/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Kim loại nặng | µg/l | ≤1 |
2 | Lượng KMnO4 sử dụng | µg/l | ≤10 |
3 | Cặn khô | µg/l | ≤30 |
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 12-3:2011 BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đôi với bao bì, dụng cụ băng kim loại tiêp xúc trực tiêp với thực phâm.
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12-3:2011/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Arsen | µg/l | ≤0,2 |
2 | Cadmi | µg/l | ≤0,1 |
3 | Chì | µg/l | ≤0,4 |
4 | Phenol | µg/l | ≤5 |
5 | Formaldehyd | – | Âm tính |
6 | Cặn khô | ≤30 | |
7 | Epichlorohydrin | µg/l | ≤0,5 |
8 | Vinylchlorid | µg/l | ≤0,05 |
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 12-4:2015/BYT. Quy chuân kỹ thuật quôc gia về vệ sinh an toàn đôi với bao bì, dụng cụ làm băng thủy tinh, gồm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiêp với thực phâm.
Đối với chai thủy tỉnh có dung tích nhỏ hơn 600ml
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12-4:2015/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Chì | mg/l | ≤1,5 |
2 | Cadmi | mg/l | ≤0,5 |
2. Đối với chai thủy tinh có dung tích trong khoảng từ 600ml đến dưới 3,000ml
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12-4:2015/BYT
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Chì | mg/l | ≤0,75 |
2 | Cadmi | mg/l | ≤0,25 |
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đây đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phâm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hỗ sơ công bô và chất lượng, an toàn thực phâm đôi với sản phâm đã công bố.
Long An, ngày 05 tháng 11 năm 2079
ĐẠI DIỆN TỎ CHỨC, CÁ NHÂN
Đỗ Hữu Hào
Kết luận
Với sự chất lượng mà nước uống đóng bình LaVie đem lại cho người tiêu dùng. Kết hợp với sự nghiêm ngoặc phát triển sản phẩm theo sự hiện đại tốt nhất. Tiêu chuẩn mọi nghiêm ngoặc y tế ban ngành thế giới. Là cho thương hiệu nước LaVie ngày càng tốt nhất.
Vì thế trong lựa chọn nước uống đóng chai, đóng bình. LaVie luôn là sự lựa chọn tối ưu nhất của người tiêu dùng.